Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - French

nô tì

Academic
Friendly

Từ "nô tì" trong tiếng Việt có nghĩanhững người làm tôi, tớ, thường do hoàn cảnh xã hội hoặc gia đình rơi vào tình trạng này. Họ có thể những người bị bắt buộc phải làm nô tì lý do như tội, gia đình tội, hoặc nghèo đói. Khái niệm này thường liên quan đến một giai đoạn lịch sử khi chế độ phong kiến vẫn còn phổ biến ở Việt Nam, đặc biệt trong các triều đại như Trần.

Các cách sử dụng nghĩa khác nhau:
  1. Nô tì (tên gọi): Dùng để chỉ những người làm nô lệ, phục vụ cho các gia đình quý tộc. dụ: “Trong lịch sử Việt Nam, nhiều nô tì đã phải làm việc vất vả để phục vụ cho các gia đình giàu có.”

  2. Chế độ nô tì: Đề cập đến hệ thống xã hội cho phép việc mua bán sử dụng nô tì. dụ: “Chế độ nô tì đã tồn tại trong nhiều thế kỷ để lại nhiều ảnh hưởng đến xã hội.”

  3. Nô tì trong văn học: Trong nhiều tác phẩm văn học, hình ảnh nô tì thường được miêu tả để thể hiện sự bất công xã hội. dụ: “Nhân vật nô tì trong truyện thể hiện nỗi khổ cực sự chịu đựng của người nghèo.”

Biến thể của từ:
  • Nô lệ: Từ này gần nghĩa có thể được sử dụng thay thế trong nhiều ngữ cảnh. Tuy nhiên, "nô lệ" thường mang nghĩa rộng hơn có thể không chỉ áp dụng cho thời kỳ phong kiến.
Từ đồng nghĩa liên quan:
  • Tôi tớ: Cũng chỉ những người phục vụ, nhưng có thể không mang tính chất nô lệ như "nô tì".
  • Người hầu: người làm công việc phục vụ trong nhà, không nhất thiết phải nô tì.
dụ nâng cao:
  • Trong các triều đại phong kiến, nô tì thường bị xem như một phần tài sản của chủ, họ không quyền tự do sống trong cảnh khổ cực.”
  • Nhiều nô tì đã cố gắng tìm cách thoát khỏi cuộc sống nô lệ để có thể tự do sống một cuộc đời tốt đẹp hơn.”
Kết luận:

Tóm lại, "nô tì" không chỉ đơn thuần một từ để chỉ người phục vụ còn chứa đựng trong nhiều tầng ý nghĩa về lịch sử, xã hội con người.

  1. Người tội, cha mẹ tội, hoặc nghèo đói phải làm tôi tớ hay bán mình cho nhà phong kiến: Xã hội , Trần lắm nô tì. Chế độ nô tì. Chế độ xã hội đời , đời Trần, cho phép giai cấp quý tộc mua nô tì dùng nô tì vào việc sản xuất hay phục vụ gia đình.

Comments and discussion on the word "nô tì"